Characters remaining: 500/500
Translation

se lier

Academic
Friendly

Từ "se lier" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "gắn bó", "kết nối" hoặc "ràng buộc" một cách tự nhiên. Từ này thường được sử dụng để diễn tả mối quan hệ giữa các đối tượng hoặc giữa người với người.

Định nghĩa
  1. Gắn bó, kết nối: Diễn tả sự gắn kết giữa các sự vật, hiện tượng hoặc giữa con người với nhau.
  2. Ràng buộc: Có thể hiểumột sự ràng buộc về mặt cảm xúc, xã hội hoặc pháp lý.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ẩm thực:

    • "La sauce se lie" - Nước xốt quánh lại.
  2. Trong hội họa:

    • "Les couleurs se lient bien ensemble." - Màu sắc hòa quyện với nhau rất đẹp.
  3. Trong mối quan hệ:

    • "Je me suis lié d'amitié avec elle." - Tôi đã kết giao với ấy.
    • "Se lier avec quelqu'un" - Kết giao với ai đó, có thể hiểuthiết lập một mối quan hệ thân thiết.
  4. Ràng buộc:

    • "Ils se lient par un serment." - Họ bị ràng buộc bằng một lời thề.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Se lier d'amitié" - Kết giao tình bạn.
  • "Se lier à" - Gắn bó với, có thể dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết với một đối tượng nào đó.
  • "Se lier par contrat" - Bị ràng buộc theo hợp đồng.
Phân biệt các biến thể
  • Lier (động từ không phản thân) có nghĩa là "buộc" hoặc "kết nối", nhưng không mang tính chất cá nhân như "se lier".
  • Liaison (danh từ) chỉ sự kết nối hoặc mối liên hệ giữa các đối tượng.
Từ gần giống
  • Attacher: có nghĩa là "buộc", nhưng thường chỉ về vật lý, không mang sắc thái cảm xúc như "se lier".
  • Union: chỉ sự liên kết, có thểtrong ngữ cảnh xã hội hoặc hôn nhân.
Từ đồng nghĩa
  • S'attacher: có nghĩa là "gắn bó", tương tự với "se lier" nhưng thường mang nghĩa mạnh mẽ hơn về cảm xúc.
  • Se connecter: có thể dùng trong bối cảnh hiện đại, khi nói về việc kết nối qua mạng xã hội.
Idioms Phrasal Verbs
  • Se lier d’amitié: Kết giao tình bạn.
  • Se lier à un groupe: Gia nhập vào một nhóm.
tự động từ
  1. quánh lại
    • La sauce se lie
      nước xốt quánh lại
  2. (hội họa) hòa với nhau
    • Couteurs qui se lient bien
      màu rất hòa với nhau
  3. kết giao
    • Se lier avec quelqu'un
      kết giao với ai
  4. bị gắn bó, bị ràng buộc
    • Se lier par un serment
      bị ràng buộc bằng một lời thề

Comments and discussion on the word "se lier"